Máy đổi điện sóng đơn 400W-3500W seri EP8000
Máy đổi điện sóngđơn 400W-3500W seri EP8000
Bộ kích điện tần số cao cho kết nối (sản phẩm mới)
Giới thiệu sản phẩm
Với sự phát triển như vũ bão của công nghệ thông tin, máy đổi điện sóng đơn đãđược phát triển thành thiết bị cung cấp và chuyển đổi nguồn điện từ một chiềuDC thành xoay chiều AC. Máy đổi điện và cung cấp nguồn được sử dụng rộng rãitrong nhiều lĩnh vực như viễn thông, di động, ngân hàng, hàng không, công nghiệpkhông gian, quản lý tài chính, OA, điều khiển công nghiệp tự động, xử lý hóa chấtvà vệ sinh, lực lượng vũ trang, nghiên cứu khoa học, v.v… Máy đổi điện sử dụng ắcquy một chiều làm đầu vào, và vận hành, sau quá trình chuyển đổi, cho ta đầu ralà sóng thuần xoay chiều AC. Máy đổi điện ngăn ngừa các vấn đề như tự ngắt nguồn,điện áp không ổn định, nhiễu giao thoa và nhiễu cầu chì. Do vậy, sử dụng máy đổiđiện có thể làm việc liên tục, không bị gián đoạn và độ tin cậy cao với cáctrang thiết bị điện.
Đặctrưng chính
1. Máy đổi điện dòng sinh thuần Seri TH là sản phẩm mới sử dụng để chuyển đồinguồn DC thành AC, thiết kế đặc biệt cho hệ thống giao tiếp.
2. Máy đổi điển tần số caothường có chế độ bảo vệ phần mềm, bảo vệ phần cứng và độ tin cậy cao..
3. Máy đổi điện và cung cấpnguồn đem lại sự bảo vệ hoàn hảo cho đảo mạch đầu vào phân cực, điện áp đầu vàoquá/dưới, quá dòng, đoản mạch và quá nhiệt, đặc biệt là chức năng khởi động mềm..
4. Máy đổi điện dòng sin cung cấp 3 lớplọc bằng vật liệu composite và lớp chắn từ, giảm nhiễu bức xạ điện áp cho cổngvào. Nhờ vậy, máy đổi điện là thiết bị tích hợp điện-từ hoàn hảo.
5. Quạt thông minh
6. Khi máy đổi điện tần số cao được kết nối với tải cảm biến, điện áp nên giảmxuống.
Thamsố
Model | EP8000-500 | EP8000-1000 | EP8000-2000 | EP8000-3000 | EP8000-5000 | |
Dung lượng định mức (VA) | 500VA | 1000VA | 2000VA | 3000VA | 5000VA | |
Công suất đầu ra định mức (W) | 400W | 800W | 1600W | 2400W | 3500W | |
Đầu vào DC | Điện áp đầu vào định mức (Vdc) | 48V | ||||
Dòng vào định mức (A) | 10 | 25 | 50 | 75 | 125 | |
Dải điện áp tắt máy | 40V~60V | |||||
Dải điện áp khởi động | 46V~57V | |||||
Dòng nhiễu xạ | ≤10% | |||||
Đầu vào AC | Điện áp rẽ vòng cho phép (Vac) | 220±15% | ||||
Dòng vào định mức A) | 2.3 | 4.5 | 9.1 | 13.6 | 22.7 | |
Thời gian chuyển đổi vòng (ms) | ≤5ms | |||||
Đầu ra AC | Tần số và điện áp ra định mức | 220Vac, 50Hz | ||||
Dạng sóng | Sóng sin thuần | |||||
Dòng ra định mức (A) | 1.8 | 3.6 | 7.2 | 10.8 | 16 | |
Dung sai điện áp đầu ra (V) | 220±1.5% | |||||
Dùng sai tần số đầu ra (Hz) | 50Hz±0.1% | |||||
Biến dạng của sóng (THD) | ≤3% (- tải tuyến tính) | |||||
Thời gian đáp ứng động | 5% (tải 0←→100%) | |||||
Hệ số công suất (PF) | 0.7/0.8 | |||||
Dung lượng quá tải | 120%, 30s | |||||
HIệu suất chuyển đổi | ≥85% | |||||
Môi trường làm việc | Độ cách điện | 1500Vac, 1 phút | ||||
Độ ồn (1m) | ≤40dB | |||||
Nhiệt độ vận hành | -25 ℃ ~+50℃ | |||||
Độ ẩm | 0~90%, không ngưng tụ | |||||
Độ cao (m) | ≤1000 | |||||
Chế độ làm mát | Cướng bức với quạt gió | |||||
Trạng thái |
| Nguồn chính thông thường, chuyển đổi thông thường, ắc quy chạy dưới áp, đầu ra quá tải. | ||||
Kích thước mở rộng | 19inch Rack (2U) | 482*88*250 | 482*88*300 | 482*88*380 | ||
Trọng lượng | 5Kg | 7 Kg | 8 Kg | 11 Kg | 13 Kg | |
Kích thước đứng dọc (rộng*cao*sâu) | / | 175*275*452 | 222*328*452 | |||
Trọng lượng | / | 8 Kg | 9 Kg | 12 Kg | 15 Kg | |
Màu sắc | Trắng (xám) | |||||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi điện áp vào dưới/quá tải, đầu ra quá tải, đoản mạch, điện áp dòng chính thấp. | |||||
Chế độ ngõ ra | Ổ cắm hoặc thiết bị đầu cuối | Thiết bị đầu cuối |