Máy đổi điện sóng đơn 500VA-1500VA seri EP2000
Máyđổi điện sóng đơn 500VA-1500VA seri EP2000
Công ty chúng tôi cungcấp nguồn điện năng chấtlượng cao và phù hợpvới những nhu cầu quantrọng đặc biệt, phạmvi ứng dụngrộng lớn.
Ứng dụng cho ti vi,dàn máy, laptop và máy tínhđể bàn cùngnhiều tiện ích gia đìnhkhác.
Thiết bị tựđộng chuyển đổi nguồn vàcung cấp điện trong trườnghợp dòng xoay chiều AC bịgián đoạn không mong muốn.
Ứng dụng
Nguồn điện năng chất lượngcao và phùhợp với nhữngnhu cầu tớihạn đặc trưng,bao được một phạm viứng dụng rộng lớn. Ứngdụng trong máy điều hòakhông khí, đầu đĩa DVD, VCD, máy tính, tivi, máy giặt,động cơ xả,tủ lạnh, máy quay phim, máy mát-xa, quạtgió, hệ thốngchiếu sáng và nhiều thiếtbị khác.
Đặc trưng chính
Tiếng ồn cực nhỏ vàkhông làm ảnh hưởng đếnđàm thoại.
Giao diện sử dụng thânthiện, màn hình giả lậpLCD/LED và màn máy tính hiểnthị các thamsố vận hànhcủa bộ đổiđiện.
Cổng RS232, phầm mềm quản lýnguồn thông minh, tự độnglưu trữ dữliệu và tựngắt khi nguồn điện khôngđảm bảo ổnđịnh.
Thiết kế hệ thốngsạc đặc biệtgiúp bảo vệ tốt hơn,kéo dài tuổithọ của ắcquy.
Thực thi chế độbảo vệ khixảy ra hiệntượng đoản mạch, quá tải,quá áp vàắc quy yếu.
Tích hợp với máyphát điện và phù hợpcho môi trườngkhắc nghiệt nơi mà nguồnđiện áp đặcbiệt không ổn định.
Với cấu trúc on-line tiêu chuẩn (3 cổng) và cóthể sử dụngnhư là bộlưu điện.
Khái quát
Seri EP2000 được sử dụng rộng rãitrong máy điều hòa khôngkhí, đầu đĩa VCD, DVD, máy tính, ti vivới tần sốthấp, sóng đơn. Cấu trúc on-line tiêuchuẩn (3 cổng) và có thểsử dụng nhưlà bộ lưuđiện.
Thamsố kỹ thuật củamáy đổi điện
Model | Model 115V | Model 230V | |
Đầu ra | |||
Mức công suất tương ứng với đầu vào danh định | 500VA/300W;1000VA /600W;1500VA / 900W | 500VA/300W;1000VA /600W;1500VA / 900W | |
Điện áp đầu ra | 110V/115V/120V tùy chọn | 220V/230V/240V tùy chọn | |
Dạng sóng ra | Sóng sin thuần | ||
Hệ số đỉnh | 3:1 | ||
Tần số đầu ra (đồng bộ với nguồn chính ) | Tự động lựa chọn 50/60Hz; 47Hz ~ 55Hz cho dòng danh định 50Hz; 56Hz ~ 65Hz cho dòng danh định 60Hz | ||
Điều chỉnh (danh định ) | ±10% chuẩn của điện áp danh định | ||
Điều chỉnh (chế độ ắc quy ) | ±3% của điện áp đầu ra ( có thể điều chỉnh nhờ thiết đặt trên phần mềm điều khiển từ xa ) | ||
Thời gian chuyển đổi | 15ms là chuẩn ,50ms là tối đa | ||
Bảo vệ quá dòng | Mức cảnh báo quá tải 100% ~ 120%; Mức cảnh báo quá tải 120% ~ 190% (có thể điều chỉnh nhờ sử dụng phần mềm thiết đặt cho điều khiển từ xa ) | ||
Đầu vào | |||
Điện áp danh định | 110V/115V/120V có thể tùy chọn | 220V/230V/240V có thể tùy chọn | |
Tần số đầu vào | 47Hz ~ 65Hz, 50/60Hz cảm biến tự động | ||
Hiệu suất (chế độ thường) | >95% | ||
Lọc nhiễu | Lọc hoàn toàn EMI/RFI | ||
Bảo vệ quá dòng | Bộ bảo vệ quá dòng có thể thiết đặt lại ;500VA ~ 5000VA | Cầu chì AC:500VA / 1500VA Bộ bảo vệ quá dòng có thể thiết đặt lại:1500VA ~10kVA | |
Dải điện áp | 75V ~ 155V | 145V ~ 310V | |
Dải tăng giảm điện áp tự động AVR (2 giảm , 2 tăng ) | Giảm tăng cường : +28% của điện áp danh định đã lựa chọn ; chế độ giảm thế : +10% của điện áp danh định đã lựa chọn ; chế độ tăng thế : -10% của điện áp danh định đã lựa chọn ; Tăng tăng cường : -25% của điện áp danh định đã lựa chọn . | ||
Bảo vệ quá áp | 500VA / 1500VA:216 Joules 1500VA ~ 5000VA:324 Joules | 500VA / 1500VA:220 Joules 1500VA ~10000VA:440 Joules | |
Ắc quy | |||
Kiểu ắc quy | Axit - chì 7Ah~200Ah (được khuyến cáo ) | Axit - chì 7Ah~200Ah (được khuyến cáo ) | |
Điện áp một chiều DC | 500VA / 1000VA:12Vdc 1500VA:24Vdc | 500VA / 1000VA:12Vdc 1500VA:24Vdc | |
Thời gian lưu điện chuẩn | Không giới hạn | ||
Phương thức sạc | Sạc cầu chì thông minh với 2 chế độ : sạc nhanh khi ắc quy chưa đầy pin, sạc từ từ khi pin đạt 90%. | ||
Dòng sạc tối đa | 500VA/ 1000VA:15A; 1500VA:20A | 500VA / 1000VA:15A; 1500VA:20A | |
Điện áp sạc trung bình cho mỗi ắc quy | Chế độ sạc nhanh : 14V tối đa . Chế độ sạc từ từ:13.5V (có thể điều chỉnh nhờ sử dụng phần mềm thiết đặt cho điều khiển từ xa ) | ||
Bảo vệ | Bảo vệ quá dòng và bảo vệ quá áp khi sạc (điều khiển SCR) bảo vệ quá nhiệt (điều khiển CPU) Khi nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá 45, bộ sạc tự động ngắt khoảng 2 phút rồi lại tiếp tục tiến trình sạc trong 2 phút . Quá trình này được lặp đi lặp lại . | ||
Giám sát | Giám sát và cảnh báo thông minh khi ắc quy lỗi hoặc vòng mạch ắc quy hở . Tự động bảo vệ mỗi khi bật nguồn hoặc cứ 6 ngày một . | ||
Sạc bằng năng lượng mặt trời (tùy chọn ) | |||
Điện áp định mức | 12V / 24V / 48V | 12V / 24V / 48V | |
Dải đầu vào một chiều DC | 12V model:12 ~ 21Vdc; 24V model:24 ~ 42Vdc; 48V model:48 ~ 84Vdc | ||
Phương thức sạc | Điện áp không đổi với dòng giới hạn bởi điều khiển PWM. | ||
Điện áp sạc | 12V model:13.5Vdc; 24V model:27.0Vdc; 48V model:54.0Vdc | ||
Công suất định mức | 12V model:500W (13.5Vdc @ 37A); 24V model:1000W (27.0Vdc @ 37A) 48V model : 1000W (54Vdc @ 18.5A) | ||
Bảo vệ | Bảo vệ đầu vào một chiều DC phân cực , bảo vệ đầu vào DC đoản mạch ( khi ắc quy được kết nối ), bảo vệ nguồn ra DC quá dòng . | ||
KẾT NỐI VÀ QUẢN LÝ | |||
Cổng giao thức chuẩn | UPSilon2000 tương ứng ; có thể lựa chọn cho RS232. | ||
Thành phần giao thức tùy chọn | RJ45 (bảo vệ cầu chì ), DB9, | ||
Bảng điều khiển | Có thể chọn LCD hoặc LED | ||
Chuông cảnh báo | Cảnh báo về ắc quy : ắc quy hết pin và cảnh báo quá áp trên ắc quy với những vận hành bất thường : quá tải , đoản mạch và quá nhiệt . | ||
Chức năng chế độ màn hình xanh (tự động tắt khi mất điện ) | 1% tới 14% khi đầy tải (có thể điều chỉnh nhờ thiết đặt trên phần mềm điều khiển từ xa ) Thiết đặt chuẩn là TẮT. | ||
Điều khiển quạt hút gió | Tự động bật/tắt , điều chỉnh nhờ nhiệt độ và chế độ vận hành . | ||
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC VÀ ĐỘ AN TOÀN | |||
Nhiệt độ vận hành | Trên độ cao 1500 m: 0 °C tới 40 °C (32 °F tới 104 °F) | ||
Nhiệt độ vận chuyển / lưu kho | -15 °C tới 55 °C (5 °F tới 131 °F) | ||
Độ ẩm tương đối | 5 - 95% không ngưng tụ | ||
Độ cao thao tác | 0 ~ 3000 m | ||
Hệ thống quản lý chất lượng | ISO 9001:2000, ISO 14002-2004 | ||
KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG | |||
Kiểu dáng | Kích thước (mm)dài x rộng x cao | 265*345*120 | |
Khối lượng tịnh (Kg) | 500VA/300W:6.5kg ; 1000VA /600W : 10.9kg ; 1500VA / 900W :12.80kg | ||
Thùng cát-tông (mm)dài x rộng x cao | 414*311*375(2chiếc) | ||
Khối lượng tổng (Kg) | 500VA/300W:14.2kg ; 1000VA /600W :11.5kg ;1500VA / 900W :26.8kg |