Bộ lưu điện UPS RACK online R1kVA-6kVA seri EH5110
Bộlưu điện UPS RACK online R1kVA-6kVA seri EH5110
Ứngdụng
Ứng dụng cho các thiết bịquan trọng, hệ thống truyền thống, hệ thống mạng máy tính, các thiết bị đòi hỏinguồn điện đặc biệt
Các nét đặc trưng chính
1. Công nghệ biến đổi kép true on-line vớibộ vi xử lý điều khiển hiện đại
2. Phạm vị điện áp đầu vào rộng
3. Không mất thời gian chuyển đổi
4. Bảo vệ chống các sự cố về điện áp
5. Tự động kiểm tra khi khởi động UPS
6. Cảnh báo vùng điện gặp sự cố
7. Chức năng bật khởi động ắc quy
8. Giao diện giao tiếp RS232 thông minh
9. Có khe cắm mở rộng thông minh
10. Ắc quy axit chì, không cần bảo dưỡng
Thiếtkế cải tiến đích thực cho bộ lưu điện UPS online
Vìngày nay, các công nghệ mới và tiên tiến đã trở thành xướng sống cho các ngành côngnghiệp, tính hiệu lực tối đa của hệ thống là rất quan trọng trong khi thời gianchết luôn là vấn đề tốn kém hơn bao giờ hết. Do đó, các doanh nghiệp cần một bộlưu điện on line để lưu trữ nguồn điện nhằm mục đích không chỉ bảo vệ chống lạisự cố mất điện mà còn giúp loại bỏ các sự cố điện không lường trước xảy ra ngàycàng nhiều. Tăng áp, sụt áp, tạp nhiễu đường dây, nguồn yếu có thể làm gián đoạnhoạt động đang diễn ra của các thiết bị nhạy cảm. Những rốiloạn này có thể tạo ra các chi phí không cần thiết về sản xuất, dịch vụ và phụchồi dữ liệu. UPS của Must giải quyết đượcnhững vấn đề này với khả năng lưu trữ nguồn điện chất lượng cao.
Mộtbộ lưu điện UPS online cải tiến đích thực của Must đem đến mức độ bảo vệ cao nhấtchống lại tấtcả các vấn đề về nguồn điện có thể xảy ra. Nguồn điện vào ACđược chuyển đổi thành nguồn điện áp DC ổn định. Từ nguồn DC này, một nguồnđiện AC mới được tái sinh, cung cấp điện áp ổn định, an toàn và liên tục chothiết bị của bạn..
Khả năng hiệu chỉnh điện áp đầu vào
Tấtcả các model UPS seri EH5000 của Must đềuđược trang bị khả năng hiệu chỉnh điện áp đầu vào tiên tiến. Điều này giúp giảm thiểu cườngđộ dòng điện từ việc xây dựng hệ thống đường dây của bạn, đem lại hiệu suấtcao, tạo nên một UPS thân thiện với người sử dụng.
Điềukhiển bằng bộ vi xử lý
UPSseri EH5000 của Must đượckết hợp chặt chẽ với công nghệ vi xử lý hiện đại. Công nghệ này giúp việc quảnlý và kiểm soát nội bộ UPS đạt mức độ cao. Với phần mềm ứng dụng đi kèm, tất cảcác model UPS seri EH5000 đều hỗ trợ quá trình tắt máy tự động, quản lý, nhập dữliệu và tự động phân tích. Phần mềm tương thích với các hệ điều hành MSWindows® 95, 98, NT, 2000, 2000 Server, ME, XP, Novell Netware® 5 & 6, LINUXvà FreeBSD. UPSILON cho UNIX, hỗ trợ các nền tảng UNIX phổ biến và các phiên bảnOS.
Hỗtrợ quản lý từ xa SNMP/HTTP
Mạch SNMP/HTTP Agent đem đến khả năng quản lý từ xa và theo dõi bất kỳ kết nối mạngcục bộ Ethernet, WAN hoặc cáckết nối mạng internet kiểu 10BaseT. Bộ quản lý tùy chọnSNMP/HTTP được cài đặt thông qua một cổng đằng sau mỗi model EH5000.
Ắcquy luôn sẵn sàng mở rộng
Tấtcả các model EH5000 đều có bộ biến đổi điện hoạt động liên tục và hỗ trợ ắc quy/sạcgắn bên ngoài. Cho dù bạn có nhu cầu sử dụng trong vài phút hoặc lên tới vài tiếngđồng hồ, seri EH5000 luôn sẵn sàng phục vụ bạn.
Khảnăng biến đổi tần số
Vớimột bộ biến đổi và bổ sung một biến áp đầu vào bên ngoài, model seri EH5000 có thểđược thiết lập để sử dụng như một bộ biến đổi điện áp và tần số. Điều này giúpUPS seri EH5000 trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng điện trên toàncầu.
Kháiquát
Thiết bị mang đến nguồn điện hoàn hảo cho các đường tải. UPS kiểu Rack là cấutrúc hàng đầu trên mọi khía cạnh, như sự ổn định điện áp đầu ra, phạm vi tần số,bộ lọc ồn đầu vào, thời gian chuyển đổi bằng 0ms với thiết kế kiểu mới và thời gianchạy của ắc quy, v.v….
Bộlưu điện UPS online
Model | HR1K | HR1KS | HR2K | HR2KS | HR3K | HR3KS | HR6K | HR6KS |
Công suất | 1000VA/700W | 2000VA/1400W | 3000VA/2100W | 6000VA/4200W | ||||
Đầu vào | ||||||||
Pha | Pha đơn vòng tròn | |||||||
Phạm vi tần số | 50Hz:46~54Hz | |||||||
Hệ số công suất | >=0.97 | >=0.98 | ||||||
Phạm vi điện áp | Dựa trên phần trăm tải (100%-80% / 80%-70% / 70%-60% / 60%-0%) | |||||||
Dòng truyền thấp | 160VAC/140VAC/120VAC/110VAC± 5VAC | 176 ±3% VAC | ||||||
Dòng phục hồi thấp | 175VAC ± 5VAC | 185 ± 3% VAC | ||||||
Dòng truyền cao | 300VAC± 5VAC | 276 ± 3% VAC | ||||||
Dòng phục hồi cao | 285VAC± 5VAC | 266 ± 3% VAC | ||||||
Đầu ra | ||||||||
Pha | Đơn | |||||||
Điện áp | 220VAC/230VAC/240VAC | |||||||
Điều chỉnh điện áp | ± 2% | ± 1% | ||||||
Tần số( Phạm vi đồng bộ) | 46~54Hz | |||||||
Tần số( chế độ dùng ắc quy) | 50 ± 0.2 Hz | 50Hz ± 0.5Hz | ||||||
Hệ số đỉnh dòng | 3:1 | |||||||
Độ méo sóng hài | <= 4% THD ( phụ tải tuyến tính) / <= 7% THD ( Phụ tải không tuyến tính) | <= 2% THD (phụ tải tuyến tính)/<= 6%THD(Phụ tải không tuyến tính) | ||||||
Dạng sóng đầu ra | Sóng sin chuẩn | |||||||
Hiệu suất | ||||||||
Với chế độ AC | 85% | 85% | 85% | > 88% | ||||
Với chế độ dùng ắc quy | 83% | 83% | 83% | > 88% | ||||
Ắc quy | ||||||||
Kiểu ắc quy | 12V/7Ah | Dựa trên công suất ắc quy gắn ngoài | 12V/7Ah | Dựa trên công suất ắc quy gắn ngoài | 12V/7Ah | Dựa trên công suất ắc quy gắn ngoài | 12V/7AH | Dựa trên công suất ắc quy gắn ngoài |
Số lượng ắc quy | 3 | 8 | 8 | 20 | ||||
Thời gian lưu điện(nạp đầy) | >5 phút | >9 phút | >5 phút | 8 phút | ||||
Thời gian sạc | 5 giờ đạt 90% | 5 giờ đạt 90% | 5 giờ đạt 90% | 7 giờ đạt 90% | ||||
Dòng điện sạc (Tối đa) | 1.0A | 7A | 1.0A | 8A +/-1A | 1.0A | 8A +/-1A | 2.0A | 4.2A |
Điện áp sạc | 41.1Vdc ± 0.6V | 110Vdc ± 0.4V | 274Vdc ± 1%V | |||||
Kiểu ắc quy gắn ngoài | N/A | 12V/7AH*3 | N/A | 12V/7AH*8 | N/A | 12V/7AH*8 | N/A | 12V/7AH*20 |
Thời gian chuyển đổi | ||||||||
AC thành DC | Zero | |||||||
Biến tần tới Bypass | 2.5ms (mặc định ) | Zero | ||||||
Chỉ thị | ||||||||
Trạng thái | Mức tải / Mức ắc quy/ Chế độ dùng ắc quy / Chế độ AC / Chế độ Bypass / Lỗi | |||||||
Cảnh báo âm thanh | ||||||||
Chế độ dùng ắc quy | Tín hiệu kêu liên tục 4 giây một | |||||||
Ắc quy yếu | Tín hiệu kêu liên tục từng giây một | |||||||
Quá tải | Tín hiệu kêu 2 lần một giây | |||||||
Máy chạy lỗi | Tín hiệu kêu liên tục | |||||||
Kích thước | ||||||||
Case UPS dài x rộngW cao(mm) | 450x482.6x88 | 450x482.6x88 | 600x482.6x130 | |||||
Case ắc quy dài x rộng x cao | N/A | 450*482.6*88 | 450*482.6*88 | 600*482.6*130 | ||||
Trọng lượng | ||||||||
UPS tr ườ ng h ợ p ( kg) | 14(w / battery) | 7 | 34.5(w / Battery) | 15 | 35.5(W / Battery) | 16 | 84(W / Battery) | 35 |
Pin Thi ế t b ị giáo d ụ c ( kg) | N/A | 22.5 | 27.8 | 27.8 | 64.2 | |||
Môi trường | ||||||||
Môi trường hoạt động | 0~40 °C, 20~90% độ ẩm tương đối (không ngưng tụ) | |||||||
Độ ồn | <45dB @ 1 Meter | 50dB @ 1 Meter | <55dB @ 1 meter | |||||
Giao diện | ||||||||
Kết nối RS-232 thông minh | Windows 98/NT/2000/XP/2003, Linux, Sun Solaris, IBM Aix, Compaq True64, SGI IRIX, FreeBSD, HP-UX, và MAC | |||||||
SNMP (tùy chọn) | Quản lý nguồn từ bộ quản lý SNMP và trình duyệt web |