Bộ lưu điện UPS line interactive 500VA-1000VA seri EW2000
Bộ lưu điện UPS line interactive500VA-1000VA seri EW2000
Ứng dụng
1. UPS line interactive là ngườibạn bảo vệhoàn hảo cho máy tínhcủa bạn.
2. Dùng cho các máy trạmvà hệ thốngPOS.
3. Sử dụng rộng rãitrong đô thị, ngân hàng,bưu điện, truyền thông.
4. Giao thông, truyền thanh vàtruyền hình, bệnh viện côngcộng, kiểm soát công nghiệp,quốc phòng, v.v…
5. Các phòng máy tính,trung tâm dữ liệu vàcác trạm điện.
6. Trong các điều kiện đòihỏi tính môi trường củacác thiết bị mạng, thôngtin liên lạc đòi hỏi tínhchính xác.
Các nét đặc trưng chính
1. Chức năng ổn áptự động giảmhoặc tăng AVR, khoảngđiện áp đầuvào rộng 145-280VAC.
2. Đầu ra BYPASS, khách hàng sửdụng có thểkết nối thiếtbị với cácvật nặng mà không sợgây hại choUPS.
3. Chu kỳ sạc ắcquy không đổi tự độnghiện đại đem lại tuổithọ ắc quycao.
4. Bảo vệ chống điện ápắc quy thấp,quá tải ngắnmạch.
5. Ắc quy axit chì khôngcần bảo dưỡngbên trong, cung cấp nguồnđiện khỏe, ổn định chongười sử dụng.
6. Ổn áp tăng hoặc giảmtự động AVR (tự động điềuchỉnh điện áp).
7. Được điều khiển toàn bộbằng bộ vixử lý mãsố hóa.
8. Chức năng tiết kiệm điện(chức năng xanh của UPS).
9. Lựa chọn và cảm biếntần số tựđộng 50/60Hz.
10. Chức năng khởi độngnguội (bật DC).
11. Chống sét và tăng áp.
12. Chống quá tải và ngắnmạch.
13. Sử dụng ắc quy tiêntiến (công nghệ ABM).
14. Bảo vệ tăng áp độtngột kết nối internet Tel/Modem.
15. Cổng kết nối USB thông minh.
16. Tự động sạc khi UPS tắt.
17. Khả năng ghi lại bộnhớ khi nguồnđiện hỏng.
18. Lưu trữ, on-line, tình trạng ắcquy, tình trạng nguồn điệnđược hiển thị bằng phầnmềm.
19. Có thể đặt trước quátrình tắt và khởi độnglại thiết bị.
20. Kỹ thuật điều chỉnh PWM và các bộphần điện MOSFET hiện đại đảmbảo quá trìnhhoạt động ổn định.
Khái quát
Bộ lưu điệnUPS seri EW2000 đem lại sự ổnđịnh cho các vùng lãnhthổ hoặc quốc gia cónhiều biến cố xấu vềđiện. Baogồm một bộchống tăng áp đa chứcnăng tiên tiến giúp bảovệ sự tăngáp và biếncố qua đầu vào AC hoặc đườngdây DSL. Các bộ phận có tích hợpchuẩn đoán như cảm biếntải. Chế độ ngủ/xanh, cảnhbáo âm thanhvà thị giácgiúp cảnh báo người sửdụng về nguồnđiện cũng như quá trìnhhoạt động của UPS. Một bộ lưu điện UPS line interactive chất lượng cao dànhcho người sử dụng biếtđến giá trị.
Đặc trưng kỹ thuậtcủa bộ lưuđiện UPS line interactive
MODEL | EW2000 500 | EW2000 600 | EW2000 650 | EW2000 800 | EW2000 1000 |
Công suất | 500VA/300W | 600VA /360W | 650VA/390W | 800VA /480W | 1000VA/600W |
Đầu vào | |||||
Pha | Đơn | ||||
Điện áp | 110/120 VAC hoặc 220/230/240 VAC | ||||
Phạm vi điện áp | 81-145 VAC / 162-290 VAC | ||||
Phạm vi tần số | 60/50 Hz (cảm biến tự động ) | ||||
Đầu ra | |||||
Pha | Đơn | ||||
Điện áp (Chế độ Btt .) | 110/120VAC hoặc 220/230/240VAC | ||||
Điều chỉnh điện áp ( Chế độ Batt .) | ±10% | ||||
Phạm vi tần số (Chế độ Batt .) | 60 Hz hoặc 50 Hz ±1 Hz | ||||
Thời gian chuyển đổi | Thông thường 2-6 ms, cao nhất 10ms | ||||
Dạng sóng ( Chế độ Batt .) | Sóng sin thay đổi | ||||
Ắc quy | |||||
Kiểu và số lượng ắc quy | 12 V/7 AHx1 | 12 V/7 AHx1 | 12 V/7 AHx1 | 12 V/9 AHx1 | 12 V/7 AHx2 |
Thời gian sạc mặc định | Phục hồi 90% công suất sau 8 giờ | 90% sau 10 giờ | 90% sau 6 giờ | ||
Thời gian lưu điện (tại 1 PC tải với 15 monitor) | 8 phút | 8 phút | 8 phút | 10 phút | 13 phút |
Thiết bị chỉ thị | |||||
Chế độ AC | Đèn LED xanh | ||||
Chế độ dung ắc quy | Đèn LED vàng nháy | ||||
Bảo vệ | |||||
Bảo vệ hoàn toàn | quá tải , sạc và bảo vệ sạc quá mức | ||||
Thời gian chuyển đổi | |||||
Mặc định | 2-6ms | 4-8ms | |||
Cảnh báo | |||||
Chế độ dùng ắc quy | Tín hiệu kêu 10 giây một | ||||
Pin yếu | Tín hiệu kêu từng giây một | ||||
Quá tải | Tín hiệu kêu 0.5 giây một | ||||
Cảnh báo thay ắc quy | Tín hiệu kêu 2 giây một | ||||
Máy chạy lỗi | Tín hiệu kêu liên tục | ||||
Kích thước , trọng lượng | |||||
Kích thước , dài X rộng X cao (mm) | 335 x 86 x 140 | 335 x 86 x 140 | 348 x 93 x 145 | ||
Trọng lượng tịnh (kgs ) | 5.0 | 5.5 | 6.0 | 6.8 | 10.5 |
Môt trường hoạt động | |||||
Độ ẩm | 0-90 % RH @ 0- 40°C (không ngưng tụ ) | ||||
Độ ồn | Dưới 40dB | Dưới 45dB | |||
Quản lý | |||||
Cổng lựa chọn USB/RS-232 | Tương thích Windows® 98/2000/2003/XP/Vista/2008, Windows® 7, Linux, và MAC |